Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
Mã tuyển sinh: DBD
1️⃣ Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2022 trở về trước;
- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.
(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2️⃣ Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
3️⃣ Phương thức tuyển sinh dự kiến:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
4️⃣ Chỉ tiêu dự kiến: 1661 chỉ tiêu đại học chính quy chương trình đại trà.
(*) Năm 2023, Trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.
5️⃣ Ngành tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ | Số học kỳ/năm | Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) | Văn bằng tốt nghiệp | Tổ hợp xét tuyển | Địa điểm đào tạo |
1 | Kế toán | 7340301 | 158 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | 130 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 262 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC; PH |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A00, A09, B00, D07 | CSC |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A00, A09, C00, D01 | CSC; PH |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 156 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A00, A09, D01, K01 | CSC; PH |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | 150 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng kỹ sư | A00, A02, A09, D01 | CSC |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 60 | 150 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng kỹ sư | A00, A09, V00, V01 | CSC; PH |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 50 | 150 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng kiến trúc sư | A00, A09, V00, V01 | CSC |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | 150 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng kỹ sư | A00, A01, A02, A09 | CSC |
12 | Dược học | 7720201 | 150 | 150 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng dược sĩ | A00, B00, C08, D07 | CSC |
13 | Hàn Quốc học | 7310614 | 55 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D15 | CSC |
14 | Nhật Bản học | 7310613 | 90 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D15 | CSC |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, D01, D10, D66 | CSC; PH |
16 | Xã hội học | 7310301 | 55 | 120 tín chỉ | 3 học kỳ | 15 tín chỉ | Bằng cử nhân | A01, A09, C00, D01 | CSC |
✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).
6️⃣ Thời gian và hồ sơ tuyển sinh
6️⃣.1️⃣ Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 1)
🔰 Đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT; tổ chức xử lý nguyện vọng xét tuyển từ 09/8/2023 đến 12/8/2023; dự kiến khai giảng ngày 05/9/2023
🔰 Đợt bổ sung: Từ tháng 10/2023 đến tháng 12/2023; khai giảng ngày 15/12/2023.
6️⃣.2️⃣ Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 2,3,4 và 5)
🔰 Đợt 1: Từ ngày 01/02/2023 đến ngày 31/03/2023; khai giảng ngày 15/03/2023.
🔰 Đợt 2: Từ ngày 01/4/2023 đến ngày 31/6/2023; khai giảng ngày 15/6/2023.
🔰 Đợt 3: Từ ngày 01/7/2023 đến ngày 30/9/2023; khai giảng ngày 15/9/2023.
🔰 Đợt 4: Từ ngày 01/10/2023 đến ngày 29/12/2023; khai giảng ngày 15/12/2023.
6️⃣.3️⃣ Hồ sơ tuyển sinh: Thí sinh xem chi tiết tại website https://tuyensinh.bdu.edu.vn/ho-so/ho-so-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-2023.html
7️⃣ Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:
7️⃣.1️⃣ Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3870 260 – 730 3399; Hotline: 0933.288.539 – 0963.012.116 – 0813.865.619
7️⃣.2️⃣ Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 3 552 177 – 3 997 777 – 3 683 999
8️⃣ Học phí dự kiến năm học 2023-2024
8️⃣.1️⃣ Ngành Dược học
Mức | Đơn giá/tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.224.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.362.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.409.000 |
8️⃣.2️⃣ Các ngành: (1) Công nghệ kỹ thuật ô tô; (2) Hàn Quốc học; (3) Nhật Bản học; (4) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mức | Đơn giá/tín chỉ tại |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 963.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.074.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.109.000 |
8️⃣.3️⃣ Các ngành: (1) Quản trị kinh doanh; (2) Kế toán; (3) Tài chính – Ngân hàng; (4) Luật kinh tế; (5) Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; (6) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (7) Công nghệ thông tin; (8) Kiến trúc; (9) Ngôn ngữ Anh; (10) Công nghệ thực phẩm
Mức | Đơn giá/tín chỉ tại cơ sở chính | Đơn giá/tín chỉ tại phân hiệu |
Mức 1 (lý thuyết) | 643.000 | 675.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành) | 716.000 | 751.000 |
Mức 3 (thực hành) | 741.000 | 779.000 |
9️⃣ Một số thông tin liên quan khác
️🔔 Trong năm 2023, Trường Đại học Bình Dương dành các suất học bổng cho thí sinh tham gia trúng tuyển và hoàn tất thủ tục nhập học năm 2023, gồm các học bổng sau:
🏅 Học bổng khuyến khích học ngoại ngữ (5.000.000 đồng/01 sinh viên).
️🏅 Học bổng ngành mũi nhọn (8.000.000 đồng/01 sinh viên).
🏅 Học bổng thành tựu vượt trội (30.000.000 đồng/01 sinh viên).
🏅 Học bổng gia đình BDU (30.000.000 đồng/01 sinh viên).
🔔Thí sinh xem chi tiết quy định điều kiện nhận học bổng tại địa chỉ https://tuyensinh.bdu.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh/04-chinh-sach-hoc-bong-khoa-tuyen-sinh-2023.html
🔔Thí sinh tham gia xét tuyển ngoài nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường, thí sinh có thể thực hiện xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ https://xettuyenonline.bdu.edu.vn/ (Hội đồng tuyển sinh thông báo kết quả xét online trực tiếp đến thí sinh thông qua thông tin thí sinh cung cấp khi thực hiện xét trực tuyến). Đồng thời thí sinh cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
🌀Thông tin tuyển sinh của Nhà trường được cập nhật thường xuyên tại Website: https://.bdu.edu.vn – https://tuyensinh.bdu.edu.vn – https://camau.bdu.edu.vn/
📂 Xem thông báo chính thức tại đây: https://drive.google.com/file/d/1eVpX23mExDjNV8FTMf4FbYQNnezl3y0u/view