Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 ( xét theo học bạ).
- Tổng điểm xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên) >= 15 điểm.
- Nguyên tắc xét tuyển: Trường sẽ xét căn cứ vào điểm trung bình tích lũy của bằng trung cấp hoặc cao đẳng mà thí sinh đã tốt nghiệp tương ứng với trình độ dự tuyển; điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến mức điểm đảm bảo đủ chỉ tiêu.
(*) Riêng ngành Dược học, thí sinh dự tuyển phải đạt một trong các tiêu chí ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
- Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo
- Tốt nghiệp trung cấp loại giỏi trở lên.
- Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
Từ 4 năm đến 5,5 năm tùy theo từng ngành đào tạo (mỗi năm học Trường tổ chức 3 học kỳ).
6. Ngành tuyển sinh và chỉ tiêu dự kiến
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
50 |
A01, A09, C00, D01 |
2 |
Kế Toán |
7340301 |
50 |
A01, A09, C00, D01 |
3 |
Dược học (*) |
7720201 |
131 |
A00, B00, C08, D07 |
4 |
Luật kinh tế |
7380107 |
45 |
A01, A09, C00, D01 |
5 |
Luật |
7380101 |
35 |
A01, A09, C00, D01 |
Lệ phí xét tuyển: Miễn phí lệ phí xét tuyển.
STT | Mức học phí | Đơn giá/tín chỉ (đồng) |
1 | Mức 1 (học phần đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 772.000 |
2 | Mức 2 (học phần đại cương có tiết lý thuyết và thực hành) | 859.000 |
3 | Mức 3 (học phần đại cương chỉ có tiết thực hành) | 889.000 |
4 | Mức 4 (học phần cơ sở ngành, chuyển ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 1.469.000 |
5 | Mức 5 (học phần cơ sở ngành, chuyên nghành có tiết lý thuyết và thực hành) | 1.634.000 |
6 | Mức 6 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 1.691.000 |
STT | Mức học phí | Đơn giá/tín chỉ (đồng) |
1 | Mức 1 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 529.000 |
2 | Mức 2 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và thực hành) | 643.000 |
3 | Mức 3 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 756.000 |
Đợt 1: Từ ngày 17/02/2025 đến ngày 31/03/2025; khai giảng tháng 04/2025.
Đợt 2: Từ ngày 01/4/2025 đến ngày 30/5/2025; khai giảng tháng 06/2025.
Đợt 3: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 31/07/2025; khai giảng tháng 08/2025.
Đợt 4: Từ ngày 01/08/2025 đến ngày 30/09/2025; khai giảng tháng 10/2025.
Đợt 5: Từ ngày 01/10/2025 đến ngày 28/11/2025; khai giảng tháng 12/2025.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng CCCD/Căn cước;
- Cam kết của người học theo mẫu của trường.
(*) Đối với thí sinh dự tuyển ngành Dược học, cần nộp thêm minh chứng đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào, gồm:
- Bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng ( đối với thí sinh xét tiêu chí tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng);
- Giấy chứng nhận kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo ( đối với thí sinh tốt nghiệp THPT/ trung cấp/ cao đẳng loại khá).
Thí sinh xem chi tiết tại website: Hồ sơ tuyển sinh Đại học hệ VLVH
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:
Địa chỉ: 504 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Lợi, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (0274) 651 1 756 - (0274) 654 3 616 - 0789 269 219 - 0867 527 468.
Địa chỉ: Số 03, đường Lê Thị Riêng, P. Tân Thành, Tỉnh Cà Mau.
☎️ Điện thoại: (0290) 653 9 468 - (0290) 627 3 968 - 0971 936 819.
Website: https://camau.bdu.edu.vn - Email: tuyensinh.cm@bdu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Nhà trường được cập nhật thường xuyên tại Website:
https://bdu.edu.vn - https://tuyensinh.bdu.edu.vn - https://camau.bdu.edu.vn/
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn