Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Xét tuyển.
Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa văn bằng 1 từ 5.00 điểm trở lên theo thang điểm 10 hoặc từ 2.00 điểm trở lên theo thang điểm 4.
- Nguyên tắc xét tuyển: Trường sẽ xét căn cứ vào điểm trung bình tích lũy của bằng đại học mà thí sinh đã tốt nghiệp. Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến mức điểm đảm bảo đủ chỉ tiêu.
(*) Riêng ngành Dược học, thí sinh dự tuyển phải đạt một trong các tiêu chí ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
- Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo
- Tốt nghiệp đại học loại giỏi trở lên.
- Tốt nghiệp đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
Từ 1,5 năm đến 2 năm tùy theo từng ngành đào tạo và hình thức đào tạo (mỗi năm học Trường tổ chức 3 học kỳ).
(*) Người học được xét công nhận giá trị chuyển đổi các môn học đã được tích lũy đạt tại văn bằng 1 nếu môn học đó đáp ứng về khối lượng kiến thức, kỹ năng, chuẩn đầu ra với môn học trong chương trình đào tạo ngành mà người học dự tuyển và trúng tuyển. Các môn học còn lại không đáp ứng điều kiện xét công nhận giá trị chuyển đổi, người học phải đăng ký học và tích lũy theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT, quy định của Nhà trường.
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu chính quy dự kiến |
Chỉ tiêu VLVH dự kiến |
1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
80 |
30 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
150 |
300 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
50 |
10 |
4 |
Quản trị kinh doanh
|
7340101 |
50 |
10 |
5 |
Kế Toán |
7340301 |
30 |
10 |
6 |
Dược học (*) |
7720201 |
50 |
|
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
20 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
20 |
20 |
Lệ phí xét tuyển: Miễn phí lệ phí xét tuyển.
TT |
Mức học phí |
Đơn giá/tín chỉ |
1 |
Mức 1 (học phần đại cương chỉ có tiết lý thuyết) |
772.000 |
2 |
Mức 2 (học phần đại cương có tiết lý thuyết và thực hành) |
859.000 |
3 |
Mức 3 (học phần đại cương chỉ có tiết thực hành) |
889.000 |
4 |
Mức 4 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
1.469.000 |
5 |
Mức 5 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và thực hành) |
1.634.000 |
6 |
Mức 6 (học phần cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
1.691.000 |
TT |
Mức học phí |
Đơn giá/tín chỉ |
1 |
Mức 1 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
772.000 |
2 |
Mức 2 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và thực hành) |
859.000 |
3 |
Mức 3 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) |
889.000 |
TT |
Mức học phí |
Đơn giá/tín chỉ |
1 |
Mức 1 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) |
529.000 |
2 |
Mức 2 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành có tiết lý thuyết và thực hành) |
643.000 |
3 |
Mức 3 (học phần đại cương, cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành |
756.000 |
Đợt 1: Từ ngày 05/01/2025 đến ngày 31/03/2025; khai giảng tháng 04/2025.
Đợt 2: Từ ngày 01/4/2025 đến ngày 30/5/2025; khai giảng tháng 06/2025.
Đợt 3: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 31/07/2025; khai giảng tháng 08/2025.
Đợt 4: Từ ngày 01/08/2025 đến ngày 30/09/2025; khai giảng tháng 10/2025.
Đợt 5: Từ ngày 01/10/2025 đến ngày 28/11/2025; khai giảng tháng 12/2025.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp đại học;
- Bản sao công chứng bảng điểm học tập bậc đại học;
- Bản sao công chứng CCCD/Căn cước;
- Cam kết của người học theo mẫu của trường.
(*) Đối với thí sinh dự tuyển ngành Dược học, cần nộp thêm minh chứng đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào, gồm:
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với thí sinh xét tiêu chí học lực lớp 12);
- Bằng tốt nghiệp THPT ( đối với thí sinh xét tiêu chí tốt nghiệp THPT);
- Giấy chứng nhận kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo ( đối với thí sinh tốt nghiệp THPT/ đại học loại khá).
Thí sinh xem chi tiết tại website: Hồ sơ tuyển sinh Đại học Văn bằng 2
Thí sinh dự tuyển văn bằng 2 ngành Dược học, đã tốt nghiệp một trong các ngành sau phải học bổ sung thêm kiến thức các môn cơ sở ngành Dược học, cụ thể như sau:
Nhóm 1: Sinh học; Sư phạm sinh học; Công nghệ sinh học; Sinh học ứng dụng; Kỹ thuật sinh học.
Nhóm 2: Công nghệ thực phẩm.
Nhóm 3: Hóa học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ hóa học; Sư phạm hóa học.
Nhóm 4: Y khoa; Răng hàm mặt; Y học cổ truyền; Y học dự phòng; Y tế công cộng; Xét nghiệm y học; Điều dưỡng; Hộ sinh.
Nhóm 5: Cử nhân hóa học
TT |
Mã môn |
Tên môn |
Tín chỉ |
Nhóm các ngành liên quan |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
1 |
PHA0053 |
Giải phẩu và sinh lý học |
3 |
|
X |
X |
|
X |
2 |
PHA0103 |
Vi sinh |
3 |
|
|
X |
|
|
3 |
PHA0063 |
Sinh lý bệnh và miễn dịch |
3 |
X |
X |
X |
|
X |
4 |
PHA0122 |
Bệnh học cơ sở |
2 |
X |
X |
X |
|
|
5 |
PHA0193 |
Hóa dược 1 |
3 |
X |
X |
|
X |
|
6 |
PHA0243 |
Bào chế và sinh học dược 1 |
3 |
X |
X |
X |
X |
|
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:
Địa chỉ: 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một, T. Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 651 1 756 - (0274) 654 3 616 - 0789 269 219 - 0867 527 468.
Địa chỉ: Số 03, đường Lê Thị Riêng, P. 5, TP. Cà Mau, T. Cà Mau.
☎️ Điện thoại: (0290) 653 9 468 - (0290) 627 3 968 - 0971 936 819.
Website: https://camau.bdu.edu.vn - Email: tuyensinh.cm@bdu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Nhà trường được cập nhật thường xuyên tại Website:
https://bdu.edu.vn - https://tuyensinh.bdu.edu.vn - https://camau.bdu.edu.vn/
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn