🔰 Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
🔰 Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)
➖ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
➖ Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1,2 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-6HK)
🔰 Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2025
STT | Ngành học | Mã ngành | Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích lũy | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Nhật Bản học | 7310613 | 120 tín chỉ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
2 | Hàn Quốc học | 7310614 | 120 tín chỉ | A01; C00; D01; D14; D15; D66 |
3 | Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh - Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản |
7540101 | 120 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C14; D01 |
4 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng - Logistics và Công nghệ Tự động hóa |
7510605 | 120 tín chỉ | A00; A01; C01; C14; D01; D66 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
6 | Luật | 7380101 | 120 tín chỉ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 120 tín chỉ | A00; C00; C03; C04; C14; D01 |
8 | Quản trị Kinh doanh - Quản trị Doanh nghiệp - Quản trị Marketing - Quản trị Logistics |
7340101 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
9 | Công nghệ Thông tin - Robot và Trí tuệ nhân tạo - Kỹ Thuật Phần mềm - Hệ thống Thông tin - Thiết kế Đồ họa - Khoa học Dữ liệu - Mạng Máy tính và An toàn Thông tin |
7480201 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
10 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Kinh tế Xây dựng - Công trình Giao thông Đô thị |
7510102 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
11 | Kiến trúc - Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững - Thiết kế Nội thất |
7580101 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
12 | Ngôn ngữ Anh - Giảng dạy - Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng |
7220201 | 120 tín chỉ | A01; D01; D07; D14; D15; D66 |
13 | Dược học - Quản lý và Cung ứng Thuốc - Sản xuất và Phát triển Thuốc - Dược liệu và Dược Cổ truyền |
7720201 | 150 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
14 | Kế toán | 7340301 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử - Điện Công nghiệp - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa - Kỹ thuật Robot - Hệ thống Nhúng và IoT - Cơ điện tử - Công nghệ Vi mạch Bán dẫn |
7510301 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
16 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 150 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
17 | Xã hội học - Truyền thông Đa phương tiện |
7310301 | 120 tín chỉ | A00; C01; C03; C04; C14; D01 |
18 | Hoá dược - Phân tích và Kiểm nghiệm - Bào chế và Phát triển Thuốc |
7720203 | 120 tín chỉ | A00; B00; B03; C02; C08; D07 |
Tổ hợp | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
B03 | Toán | Sinh học | Ngữ văn |
C00 | Ngữ văn | Toán | Địa lý |
C01 | Ngữ văn | Toán | Vật lý |
C02 | Ngữ văn | Toán | Hóa học |
C03 | Ngữ văn | Toán | Lịch sử |
C04 | Ngữ văn | Toán | Địa lý |
C08 | Ngữ văn | Hóa học | Sinh học |
C14 | Ngữ văn | Toán | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
D07 | Toán | Hóa học | Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn | Lịch sử | Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn | Địa lý | Tiếng Anh |
D66 | Ngữ văn | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật | Tiếng Anh |
📌 Trang xét tuyển online: https://xettuyenonline.bdu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh của Nhà trường được cập nhật thường xuyên tại Website:
https://bdu.edu.vn
https://tuyensinh.bdu.edu.vn
https://camau.bdu.edu.vn/
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn